Characters remaining: 500/500
Translation

free living

/'fri:'liviɳ/
Academic
Friendly

Từ "free living" trong tiếng Anh có thể được hiểu lối sống tự do, không bị ràng buộc bởi các quy tắc hay chuẩn mực xã hội. thường liên quan đến việc sống thoải mái, không bị gò bó thường có thể liên quan đến những hoạt động ăn chơi, phóng túng, hoặc những hành vi không theo quy tắc thông thường.

Định nghĩa chi tiết:
  • Free living (danh từ): Lối sống trong đó người ta sống tự do, không bị ràng buộc bởi các quy tắc hay quy định. Từ này có thể ám chỉ đến việc tham gia vào các hoạt động vui chơi, tiệc tùng không chú ý đến các trách nhiệm hay nghĩa vụ.
dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • "He enjoys a free living lifestyle, often going to parties and traveling."
    • (Anh ấy thích một lối sống tự do, thường xuyên đi đến các bữa tiệc du lịch.)
  2. Trong ngữ cảnh nâng cao:

    • "The concept of free living appeals to many young people who seek adventure and freedom from societal norms."
    • (Khái niệm lối sống tự do thu hút nhiều người trẻ tuổi đang tìm kiếm sự phiêu lưu tự do khỏi các chuẩn mực xã hội.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Free-spirited: Từ này cũng liên quan đến lối sống tự do, nhưng thường chỉ những người tinh thần phóng khoáng, không bị áp lực bởi những khuôn mẫu xã hội.
  • Carefree: Có nghĩa sống vô tư, không lo lắng về những vấn đề xung quanh.
  • Unconventional: Chỉ những cách sống hay suy nghĩ không theo lối mòn hay chuẩn mực thông thường.
Từ đồng nghĩa:
  • Bohemian: Một lối sống tự do, không bị ràng buộc, thường liên quan đến nghệ thuật.
  • Hedonistic: Tập trung vào việc tìm kiếm khoái lạc vui vẻ.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Live life to the fullest: Sống hết mình, tận hưởng mọi khoảnh khắc.
  • Let loose: Thư giãn, không bị ràng buộc, thường dùng trong ngữ cảnh vui chơi.
Chú ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "free living," người học nên cẩn thận với ngữ cảnh để tránh hiểu sai. Từ này có thể mang nghĩa tích cực (tự do, phóng khoáng) nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực (ăn chơi, phóng túng) tùy thuộc vào cách sử dụng bối cảnh.

danh từ
  1. lối sống ăn chơi phóng túng, sự chè chén lu

Similar Spellings

Words Containing "free living"

Comments and discussion on the word "free living"